Từ điển Thiều Chửu
樨 - tê
① Người Giang Nam gọi quế là mộc tê 木樨.

Từ điển Trần Văn Chánh
樨 - tê
【木樨】mộc tê [mùxi] (thực) ① Cây mộc; ② Hoa mộc; ③ Món ăn có trứng gà: 木樨肉 Thịt xào trứng; 木樨飯 Cơm rang trứng; 木樨湯 Canh trứng. Cv. 木犀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
樨 - tê
Mộc tê 木樨: Một tên chỉ cây quế. Vỏ quế.